Có 1 kết quả:

正旦 chánh đán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đầu năm, tức ngày một tháng giêng. § Cũng nói “nguyên đán” 元旦.
2. Vai diễn nhân vật phái nữ trong tạp kịch thời Nguyên. § Gọi tắt là “đán” 旦. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha công công tại Lâm Xuân ban tố chánh đán, tiểu thì dã thị cực hữu danh đầu đích” 他公公在臨春班做正旦, 小時也是極有名頭的 (Đệ ngũ thập tam hồi). § Lâm Xuân là tên lầu các do Trần Hậu Chủ đời Nam Triều dựng lên.

Bình luận 0